15 Phút Luyện Tập Kanji Mỗi Ngày Vol 4
- Tác giả: Trường Nhật ngữ Quốc tế KCP
- Biên dịch: Đoàn Quỳnh Anh, PGS.TS Nguyễn Tiến Lực hiệu đính
Số lượng:
15 Phút luyện Kanji mỗi ngày là bộ sách cung cấp bộ công cụ luyện tập chữ Kanji được chia theo cấp độ, tương ứng với các cấp độ của kỳ thi JLPT. Bộ sách gồm 4 tập với 2 cấp độ: Sơ cấp – Sơ trung cấp và Trung cấp.
Tập 3,4 là hai phần tiếp theo của tập 1,2 thuộc bộ sách 15 Phút luyện Kanji mỗi ngày. Hai tập sách này không chỉ hướng đến những người học Kanji trung cấp, những người muốn học Kanji cấp độ N2 cho kỳ thi năng lực tiếng Nhật, mà đặc biệt còn dành cho những bạn cảm thấy khó khăn trong việc học và ghi nhớ Kanji.
Nếu bạn là một học viên “thích tiếng Nhật nhưng không thích Kanji”. Đây là những yếu tố khiến bạn có thể cân nhắc bộ sách này:
- Tiến trình học 15 phút 5 chữ mỗi ngày giúp bạn không cảm thấy bị quá tải.
- Cứ mỗi 5 chữ Kanji sẽ có câu chuyện và chủ đề riêng nên bạn có thể tổng hợp và ghi nhớ chúng.
- Sách có những phần dịch tiếng Việt cho các ví dụ sử dụng chữ Kanji và các từ vựng khó, bạn có thể hiểu được nghĩa của từ ngay lập tức mà không cần đến từ điển.
- Mỗi tập sách đều kèm theo CD giúp người học có thể nghe được phát âm chính xác và luyện nghe.
- Từ vựng trong giáo trình được chọn lọc từ những từ ngữ thường xuất hiện trong tin tức hay báo chí. Vì vậy, những điều bạn học có thể ứng dụng trong cuộc sống.
Ngoài ra, tất cả những chữ Kanji trong giáo trình này đều có câu ví dụ kèm theo vì vậy, bạn có thể hiểu được không chỉ Kanji và cả cách dùng từ vựng, tiếp thu được các mẫu câu. Thêm vào đó, thành ngữ và các cách nói người Nhật thường sử dụng cũng xuất hiện trong sách, giúp cho bạn có thể tiếp cận tiếng Nhật một cách tự nhiên hơn.
Giáo trình 15 Phút luyện Kanji mỗi ngày 3,4 phù hợp với người học tiếng Nhật đang muốn đạt trình độ Trung cấp, tuy nhiên toàn bộ giáo trình 15 Phút luyện Kanji mỗi ngày gồm 4 tập sẽ giúp người học thông thạo 1.050 chữ Kanji từ cơ bản đến nâng cao. Đây là sự chuẩn bị cần thiết cho tất cả các học viên mới bắt đầu học tiếng Nhật hoặc có mục tiêu hoàn thành tốt Kỳ thi Năng lực Nhật ngữ JLPT.
Audio
-
01 オープニング
-
02 51 感覚・感情(4)夢
-
03 52 感覚・感情(5)恐怖
-
04 53 感覚・感情(6)奮起
-
05 54 教育(2)指導
-
06 55 教育(3)受験
-
07 51~55 声を出して読む練習
-
08 56 健康(6)病院
-
09 57 健康(7)治療
-
10 58 健康(8)老化
-
11 59 健康(9)睡眠不足
-
12 60 衣食住(10)栄養
-
13 56~60 声を出して読む練習
-
14 61 衣食住(11)保存
-
15 62 衣食住(12)建設
-
16 63 職業(5)出版
-
17 64 職業(6)雑誌
-
18 65 職業(7)精密機器
-
19 61~65 声を出して読む練習
-
20 66 職業(8)産業
-
21 67 社会(9)犯罪
-
22 68 社会(10)団体行動
-
23 69 社会(11)連絡
-
24 70 社会(12)共生社会
-
25 66~70 声を出して読む練習
-
26 71 社会(13)航海
-
27 72 社会(14)民俗学
-
28 73 社会(15)遺跡めぐり
-
29 74 社会(16)物語
-
30 75 社会(17)暴動
-
31 71~75 声を出して読む練習
-
32 76 政治・経済(9)政党
-
33 77 政治・経済(10)議会
-
34 78 政治・経済(11)資産
-
35 79 政治・経済(12)階層
-
36 80 政治・経済(13)繁盛
-
37 76~80 声を出して読む練習
-
38 81 政治・経済(13)支持率
-
39 82 政治・経済(14)権力
-
40 83 役所・手続き(6)遺失物
-
41 84 役所・手続き(7)行政改革
-
42 85 役所・手続き(8)簡略化
-
43 81~85 声を出して読む練習
-
44 86 自然・環境(8)宇宙
-
45 87 自然・環境(9)梅雨
-
46 88 自然・環境(10)野生動物
-
47 89 自然・環境(11)自然
-
48 90 自然・環境(12)臨海地帯
-
49 86~90 声を出して読む練習
-
50 91 感覚・感情(7)感覚
-
51 92 感覚・感情(8)感情の浮き沈み
-
52 93 感覚・感情(9)優劣
-
53 94 感覚・感情(10)迷惑
-
54 95 感覚・感情(11)魅力的
-
55 91~95 声を出して読む練習
-
56 96 感覚・感情(12)善悪
-
57 97 教育(4)幼稚園
-
58 98 教育(5)芸術
-
59 99 教育(6)活躍
-
60 100 教育(7)将来のために
-
61 96~100 声を出して読む練習
Nhận xét từ khách hàng
Gợi ý cho bạn
15 Phút Luyện Tập Kanji Mỗi Ngày Vol 4
- Tác giả: Trường Nhật ngữ Quốc tế KCP
- Biên dịch: Đoàn Quỳnh Anh, PGS.TS Nguyễn Tiến Lực hiệu đính
Số lượng:
15 Phút luyện Kanji mỗi ngày là bộ sách cung cấp bộ công cụ luyện tập chữ Kanji được chia theo cấp độ, tương ứng với các cấp độ của kỳ thi JLPT. Bộ sách gồm 4 tập với 2 cấp độ: Sơ cấp – Sơ trung cấp và Trung cấp.
Tập 3,4 là hai phần tiếp theo của tập 1,2 thuộc bộ sách 15 Phút luyện Kanji mỗi ngày. Hai tập sách này không chỉ hướng đến những người học Kanji trung cấp, những người muốn học Kanji cấp độ N2 cho kỳ thi năng lực tiếng Nhật, mà đặc biệt còn dành cho những bạn cảm thấy khó khăn trong việc học và ghi nhớ Kanji.
Nếu bạn là một học viên “thích tiếng Nhật nhưng không thích Kanji”. Đây là những yếu tố khiến bạn có thể cân nhắc bộ sách này:
- Tiến trình học 15 phút 5 chữ mỗi ngày giúp bạn không cảm thấy bị quá tải.
- Cứ mỗi 5 chữ Kanji sẽ có câu chuyện và chủ đề riêng nên bạn có thể tổng hợp và ghi nhớ chúng.
- Sách có những phần dịch tiếng Việt cho các ví dụ sử dụng chữ Kanji và các từ vựng khó, bạn có thể hiểu được nghĩa của từ ngay lập tức mà không cần đến từ điển.
- Mỗi tập sách đều kèm theo CD giúp người học có thể nghe được phát âm chính xác và luyện nghe.
- Từ vựng trong giáo trình được chọn lọc từ những từ ngữ thường xuất hiện trong tin tức hay báo chí. Vì vậy, những điều bạn học có thể ứng dụng trong cuộc sống.
Ngoài ra, tất cả những chữ Kanji trong giáo trình này đều có câu ví dụ kèm theo vì vậy, bạn có thể hiểu được không chỉ Kanji và cả cách dùng từ vựng, tiếp thu được các mẫu câu. Thêm vào đó, thành ngữ và các cách nói người Nhật thường sử dụng cũng xuất hiện trong sách, giúp cho bạn có thể tiếp cận tiếng Nhật một cách tự nhiên hơn.
Giáo trình 15 Phút luyện Kanji mỗi ngày 3,4 phù hợp với người học tiếng Nhật đang muốn đạt trình độ Trung cấp, tuy nhiên toàn bộ giáo trình 15 Phút luyện Kanji mỗi ngày gồm 4 tập sẽ giúp người học thông thạo 1.050 chữ Kanji từ cơ bản đến nâng cao. Đây là sự chuẩn bị cần thiết cho tất cả các học viên mới bắt đầu học tiếng Nhật hoặc có mục tiêu hoàn thành tốt Kỳ thi Năng lực Nhật ngữ JLPT.
Audio
-
01 オープニング
-
02 51 感覚・感情(4)夢
-
03 52 感覚・感情(5)恐怖
-
04 53 感覚・感情(6)奮起
-
05 54 教育(2)指導
-
06 55 教育(3)受験
-
07 51~55 声を出して読む練習
-
08 56 健康(6)病院
-
09 57 健康(7)治療
-
10 58 健康(8)老化
-
11 59 健康(9)睡眠不足
-
12 60 衣食住(10)栄養
-
13 56~60 声を出して読む練習
-
14 61 衣食住(11)保存
-
15 62 衣食住(12)建設
-
16 63 職業(5)出版
-
17 64 職業(6)雑誌
-
18 65 職業(7)精密機器
-
19 61~65 声を出して読む練習
-
20 66 職業(8)産業
-
21 67 社会(9)犯罪
-
22 68 社会(10)団体行動
-
23 69 社会(11)連絡
-
24 70 社会(12)共生社会
-
25 66~70 声を出して読む練習
-
26 71 社会(13)航海
-
27 72 社会(14)民俗学
-
28 73 社会(15)遺跡めぐり
-
29 74 社会(16)物語
-
30 75 社会(17)暴動
-
31 71~75 声を出して読む練習
-
32 76 政治・経済(9)政党
-
33 77 政治・経済(10)議会
-
34 78 政治・経済(11)資産
-
35 79 政治・経済(12)階層
-
36 80 政治・経済(13)繁盛
-
37 76~80 声を出して読む練習
-
38 81 政治・経済(13)支持率
-
39 82 政治・経済(14)権力
-
40 83 役所・手続き(6)遺失物
-
41 84 役所・手続き(7)行政改革
-
42 85 役所・手続き(8)簡略化
-
43 81~85 声を出して読む練習
-
44 86 自然・環境(8)宇宙
-
45 87 自然・環境(9)梅雨
-
46 88 自然・環境(10)野生動物
-
47 89 自然・環境(11)自然
-
48 90 自然・環境(12)臨海地帯
-
49 86~90 声を出して読む練習
-
50 91 感覚・感情(7)感覚
-
51 92 感覚・感情(8)感情の浮き沈み
-
52 93 感覚・感情(9)優劣
-
53 94 感覚・感情(10)迷惑
-
54 95 感覚・感情(11)魅力的
-
55 91~95 声を出して読む練習
-
56 96 感覚・感情(12)善悪
-
57 97 教育(4)幼稚園
-
58 98 教育(5)芸術
-
59 99 教育(6)活躍
-
60 100 教育(7)将来のために
-
61 96~100 声を出して読む練習
Chưa có đánh giá nào cho sản phẩm này
Chưa có đánh giá nào cho sản phẩm này